1. Họ và tên thường dùng: LÊ THÀNH LONG
2. Họ và tên khai sinh: LÊ THÀNH LONG
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 23/9/1963
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa (nay là phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
7. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 27 ngõ 145 Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Nơi ở hiện nay: P. 1705 D2 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
8. Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: 038063003474
Ngày cấp: 04/12/2021 Nơi cấp: Cục CSQLHC về TTXH
9. Dân tộc: Kinh 10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Tiến sĩ Luật
- Học vị: Tiến sĩ Luật
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh D (thành thạo), Nga D (thành thạo); Nhật B (giao tiếp)
12. Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Bí thư Ban cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
12. Nơi làm việc: Bộ Tư pháp
13. Ngày vào Đảng: 06/4/1991; Ngày chính thức: 06/4/1992;
Chức vụ trong Đảng (nếu có): Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự đảng Bộ Tư pháp
14. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
15. Tình trạng sức khỏe: Tốt
16. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Nhất năm 2020, Huân chương Lao động hạng Ba năm 2021; Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2009, 2015, 2018, 2019.
17. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không
18. Là đại biểu Quốc hội khóa: Khóa XIV, XV
19. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ LÊ THÀNH LONG
Thời gian |
Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
|
Từ 8/1982 đến 31/8/1987 |
Học Cử nhân luật tại Đại học tổng hợp Adécbaijan (Liên Xô cũ) |
|
Từ 01/11/1987 đến 30/11/1990 |
Chuyên viên Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp (Hà Nội, Việt |
|
Từ 01/12/1990 đến 30/11/1991 |
Cán bộ Ban Thư ký Ủy ban sông Mê-công quốc tế (Băng Cốc, Thái Lan) |
|
Từ 01/12/1991 đến 04/4/1993 |
Chuyên viên Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp (Hà Nội, Việt |
|
Từ 05/4/1993 đến 14/9/1995 |
Học Thạc sỹ Luật tại Đại học tổng hợp |
|
Từ 15/9/1995 đến 31/12/1996 |
Chuyên viên Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp (Hà Nội, Việt |
|
Từ 01/01/1997 đến 09/10/1999 |
Thư ký Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Hà Nội, Việt |
|
Từ 10/10/1999 đến 31/3/2003 |
Học Tiến sỹ Luật tại Đại học tổng hợp |
|
Từ 01/4/2003 đến 09/12/2008 |
Chuyên viên, từ tháng 01/2004 là chuyên viên chính Vụ Hợp tác quốc tế Bộ Tư pháp. Từ tháng 6/2004 là Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế Bộ Tư pháp. Từ 12/2003 là Phó Bí thư Chi bộ và từ 3/2004 là Bí thư Chi bộ Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tư pháp |
|
Từ 10/12/2008 đến 10/10/2011 |
Vụ trưởng Vụ các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp. Từ tháng 9/2010 là Ủy viên BCH Đảng bộ Bộ Tư pháp nhiệm kỳ 2010-2015 |
|
Từ 11/10/2011 đến 02/3/2014 |
Thứ trưởng Bộ Tư pháp, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ Tư pháp (từ 20/10/2011 đến 01/7/2012 kiêm Vụ trưởng Vụ các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp) |
|
Từ 03/3/2014 đến 06/10/2015 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh |
|
Từ 07/10/2015 đến 08/4/2016 |
Thứ trưởng Bộ Tư pháp, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ Tư pháp; từ 01/2016 là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
|
Từ 09/4/2016 đến nay |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, nhiệm kỳ 2016-2021 và khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp; Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Đại biểu Quốc hội khóa XIV và khóa XV; từ 18/8/2016 kiêm giữ chức ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương nhiệm kỳ 2016-2021 (Quyết định số 343-QĐNS/TW ngày 13/8/2016 của Bộ Chính trị); từ 01/02/2019 kiêm giữ chức Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng (Công văn số 8770-CV/VPTW ngày 01/2/2019 thông báo ý kiến của Bộ Chính trị). |