STT |
Tên công ty |
Website |
Vốn điều lệ (VNĐ) |
Tình trạng hoạt động |
1 |
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AGRIBANK |
|
2,120,000,000,000 |
Hoạt động |
2 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán AIS |
|
915,000,000,000 |
Hoạt động |
3 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Alpha |
58,619,400,000 |
Hoạt động |
|
4 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình |
397,000,000,000 |
Hoạt động |
|
5 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Thành |
|
41,000,000,000 |
Hoạt động |
6 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán APG |
731,553,060,000 |
Hoạt động |
|
7 |
Công ty cổ phần Chứng khoán ASC |
www.ascs.com.vn |
56,000,000,000 |
Hoạt động |
8 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Asean |
1,000,000,000,000 |
Hoạt động |
|
9 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Beta |
400,000,000,000 |
Hoạt động |
|
10 |
Công ty cổ phần chứng khoán BOS |
969,225,090,000 |
Hoạt động |
|
11 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt |
|
1,629,998,900,000 |
Hoạt động |
12 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh |
500,000,000,000 |
Hoạt động |
|
13 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt |
722,339,370,000 |
Hoạt động |
|
14 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương |
390,000,000,000 |
Hoạt động |
|
15 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Chợ Lớn |
90.000.000.000 |
Đã giải thể |
|
16 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán CV |
90,000,000,000 |
Hoạt động |
|
17 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Delta |
40.000.000.000 |
Chấm dứt mọi hoạt động kinh doanh được cấp phép để thực hiện thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động. |
|
18 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC |
60,000,000,000 |
Hoạt động |
|
19 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí |
593,418,000,000 |
Hoạt động |
|
20 |
Công ty Cổ Phần Chứng Khoán Eurocapital |
200,000,000,000 |
Hoạt động |
|
21 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Everest |
630.004.000.000 |
Hoạt động |
|
22 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT |
1,202,440,510,000 |
Hoạt động |
|
23 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Funan |
340,000,000,000 |
Hoạt động |
|
24 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Globalmind Capital |
155,000,000,000 |
Hoạt động |
|
25 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Golden Bridge Việt Nam |
|
264.000.000.000 |
Chấm dứt mọi hoạt động kinh doanh được cấp phép để thực hiện thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động |
26 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Guotai Junan(Việt Nam) |
693,500,000,000 |
Hoạt động |
|
27 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán HDB |
155,000,000,000 |
Hoạt động |
|
28 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán HVS Việt Nam |
50,200,000,000 |
Hoạt động |
|
29 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Hà Nội |
50.000.000.000 |
Chấm dứt hoạt động kinh doanh được cấp phép thực hiện thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động. |
|
30 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Hòa Bình |
|
329,999,800,000 |
Hoạt động |
31 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Hải Phòng |
|
291,810,960,000 |
Hoạt động |
32 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam |
1,675,020,900,000 |
Hoạt động |
|
33 |
Công ty cổ phần chứng khoán Kenanga Việt nam |
|
135,000,000,000 |
Hoạt động |
34 |
Công ty cổ phần chứng khoán Kim Long |
2,025,000,000,000 |
Thu hồi giấy phép |
|
35 |
Công ty cổ phần Chứng khoán KIS Việt Nam |
1,897,011,000,000 |
Hoạt động |
|
36 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Kiến Thiết Việt Nam |
168,000,000,000 |
Hoạt động |
|
37 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán KS |
|
110,538,460,000 |
Hoạt động |
38 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ Thương |
1,123,595,510,000 |
Hoạt động |
|
39 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Liên Việt |
250,000,000,000 |
Hoạt động |
|
40 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB |
|
1,643,310,840,000 |
Hoạt động |
41 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Việt |
|
300,000,000,000 |
Hoạt động |
42 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Navibank |
187,000,000,000 |
Hoạt động |
|
43 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam |
1,064,365,760,000 |
Hoạt động |
|
44 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long |
|
170,000,000,000 |
Hoạt động |
45 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
1,266,600,000,000 |
Hoạt động |
|
46 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
1,220,700,780,000 |
Hoạt động |
|
47 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt |
|
410,000,000,000 |
Hoạt động |
48 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhật bản |
www.japan-sec.vn |
160,000,000,000 |
Hoạt động |
49 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng |
1,400,000,000,000 |
Hoạt động |
|
50 |
Công ty cổ phần chứng khoán phố Wall |
503,000,000,000 |
Hoạt động |
|
51 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Pinetree |
615,000,000,000 |
Hoạt động |
|
52 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc Gia |
170,000,000,000 |
Hoạt động |
|
53 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Quốc tế Hoàng Gia |
|
300,000,000,000 |
Hoạt động |
54 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Việt Nam |
150,000,000,000 |
Hoạt động |
|
55 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt |
1,000,999,060,000 |
Hoạt động |
|
56 |
Công ty cổ phần chứng khoán SaigonBank Berjaya |
300,000,000,000 |
Hoạt động |
|
57 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sao Việt |
135.000.000.000 |
Rút nghiệp vụ Môi giới chứng khoán, đang làm thủ tục giải thể theo Luật doanh nghiệp |
|
58 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sen Vàng |
135,000,000,000 |
Hoạt động |
|
59 |
Công ty cổ phần chứng khoán SHB |
|
150,000,000,000 |
Đã sáp nhập vào CTCK Sài Gòn - Hà Nội (SHS) |
60 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SJC |
|
53,000,000,000 |
Hoạt động |
61 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SmartInvest |
310,000,000,000 |
Hoạt động |
|
62 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SME. |
150.000.000.000 |
Rút nghiệp vụ Môi giới chứng khoán, tạm ngừng hoạt động. |
|
63 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
6,029,456,130,000 |
Hoạt động |
|
64 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Stanley Brothers |
339,000,000,000 |
Hoạt động |
|
65 |
Công ty cổ phần chứng khoán STSC |
|
318,710,000,000 |
Hoạt động |
66 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội |
2,072,682,010,000 |
Hoạt động |
|
67 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt |
982,351,740,000 |
Hoạt động |
|
68 |
Công ty cổ phần chứng khoán Thành Công |
|
360,000,000,000 |
Hoạt động |
69 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
3,058,822,630,000 |
Hoạt động |
|
70 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Thương mại và Công Nghiệp Việt Nam |
341,333,000,000 |
Hoạt động |
|
71 |
Công ty cổ phần chứng khoán Thủ đô |
300,000,000,000 |
Hoạt động |
|
72 |
Công ty cổ phần chứng khoán Tiên Phong |
400,000,000,000 |
Hoạt động |
|
73 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tonkin |
|
150,000,000,000 |
Thu hồi giấy phép |
74 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tràng An |
139.000.000.000 |
Đình chỉ hoạt động |
|
75 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt |
242,873,400,000 |
Hoạt động |
|
76 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán trường Sơn |
|
41.000.000.000 |
Chấm dứt mọi hoạt động kinh doanh được cấp phép để thực hiện thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động. |
77 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt |
1,080,000,000,000 |
Hoạt động |
|
78 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vina |
|
185,000,000,000 |
Hoạt động |
79 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIT |
46.000.000.000 |
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động sau hợp nhất vào Công ty Chứng khoán MB |
|
80 |
Công ty cổ phần chứng khoán VIX |
1,277,189,750,000 |
Hoạt động |
|
81 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Viễn Đông |
|
135,000,000,000 |
Hoạt động |
82 |
Công ty cổ phần chứng khoán Việt |
37,500,000,000 |
Hoạt động |
|
83 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Việt Quốc |
45.000.000.000 |
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động |
|
84 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Việt Thành |
|
150,000,000,000 |
Hoạt động |
85 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Việt Tín |
|
138,000,000,000 |
Hoạt động |
86 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT |
2,204,301,690,000 |
Hoạt động |
|
87 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán VPS |
3,500,000,000,000 |
Hoạt động |
|
88 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán VSM |
|
200,000,000,000 |
Hoạt động |
89 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Á Âu |
|
35,000,000,000 |
Kiểm soát đặc biệt |
90 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Âu Việt |
www.avsc.com.vn |
360.000.000.000 |
Đã giải thể |
91 |
Công ty cổ phần Chứng khoán Đại Nam |
160,000,000,000 |
Hoạt động |
|
92 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Tây Dương |
|
|
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động sau hợp nhất vào Công ty Chứng khoán Quốc tế Việt Nam |
93 |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Việt |
250,000,000,000 |
Hoạt động |
|
94 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam |
|
135,000,000,000 |
Hoạt động |
95 |
Công ty TNHH chứng khoán ACB |
|
1,500,000,000,000 |
Hoạt động |
96 |
Công ty TNHH Chứng khoán CIMB-VINASHIN |
333.000.000.000 |
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
|
97 |
Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset (Việt Nam) |
4,300,000,000,000 |
Hoạt động |
|
98 |
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thuơng Việt Nam |
|
1,000,000,000,000 |
Hoạt động |
99 |
Công ty TNHH Chứng khoán NH Việt Nam |
|
735,000,000,000 |
Hoạt động |
100 |
Công ty TNHH Chứng Khoán Shinhan Việt Nam |
812,600,000,000 |
Hoạt động |
|
101 |
Công ty TNHH MTV Chứng khoán Maybank Kim Eng |
1,056,110,000,000 |
Hoạt động |
|
102 |
Công ty TNHH Một thành viên Chứng khoán Ngân hàng Đông Á |
500,000,000,000 |
Hoạt động |
|
103 |
Công ty TNHH tư vấn đầu tư chứng khoán TC capital Việt Nam |
|
10,823,458,000 |
Hoạt động |
104 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chứng khoán RHB Việt Nam |
|
135,000,000,000 |
Hoạt động |
105 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chứng khoán Yuanta Việt Nam |
1,000,000,000,000 |
Hoạt động |
Link nội dung: https://pld.net.vn/danh-sach-cac-cong-ty-chung-khoan-a5941.html